CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ

XÂY DỰNG CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT

Diễn đàn của nhân dân, doanh nghiệp về xây dựng, thực thi chính sách, pháp luật

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội 2023

05:04 - 24/08/2023

(Chinhphu.vn) - Đại học Kiến trúc Hà Nội công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học năm 2023.

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023 - Ảnh 1.

Đại học Kiến trúc Hà Nội công nhận điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) đại học hình thức chính quy Đợt 1 năm 2023 đăng ký xét tuyển bằng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và phương thức thi tuyển kết hợp với xét tuyển như sau:

TT 

Mã  

xét tuyển 

Nhóm ngành/Ngành/Chuyên ngành 

Mã ngành 

Tổ hợp  

xét tuyển

Thang  điểm 

Tiêu chí phụ

Điểm 

trúng  

tuyển

1

 Nhóm ngành 1 (xét tuyển theo nhóm ngành)

1.1

KTA01

Kiến trúc 

7580101

V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật  nhân hệ số 2,0)

40 

Đạt điều kiện 

về điểm NK

28,80

1.2 

Quy hoạch vùng và đô thị 

7580105 

28,00

1.3 

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết  kế đô thị) 

7580105_1 

27,65

2

 Nhóm ngành 2 (xét tuyển theo nhóm ngành)

2.1

KTA02

Kiến trúc cảnh quan 

7580102 

V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật  nhân hệ số 2,0)

40 

Đạt điều kiện  

về điểm NK

26,70

2.2 

Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc 

7580101_1 

26,23

3

 Nhóm ngành 3 (xét tuyển theo nhóm ngành)

3.1

KTA03

Thiết kế nội thất 

7580108

H00, H02 

30

Đạt điều kiện về điểm NK;  Nếu Điểm xét tuyển = 23,00 cần có điểm NK ≥ 15,00

23,00

3.2 

Điêu khắc 

7210105 

Đạt điều kiện về điểm NK; Điểm NK < 15,00 

23,00

4

 Nhóm ngành 4 (xét tuyển theo nhóm ngành)

4.1

KTA04

Kỹ thuật cấp thoát nước 

7580213

A00, A01,  

D01, D07 

30

Đăng ký NV ưu tiên  chuyên ngành trong  nhóm ngành

21,45

4.2 

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật  hạ tầng đô thị) 

7580210 

21,45

4.3 

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật  môi trường đô thị) 

7580210_1 

21,45

4.4 

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ  cơ điện công trình) 

7580210_2 

21,45

4.5 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 

7580205 

21,45

 

TT 

Mã 

xét tuyển 

Nhóm ngành/Ngành/Chuyên ngành 

Mã ngành 

Tổ hợp 

xét tuyển

Thang  điểm 

Tiêu chí phụ

Điểm 

trúng  

tuyển

 Các ngành (xét tuyển theo đơn ngành)

7210403 

Thiết kế đồ họa 

7210403

H00, H02 

30 

Đạt điều kiện  

về điểm NK

24,00

7210404 

Thiết kế thời trang 

7210404 

22,99

7580201 

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân  dụng và công nghiệp) 

7580201

A00, A01,  

D01, D07 

30

20,01

7580201_1 

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng  công trình ngầm đô thị) 

7580201_1 

21,30

7580201_2 

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án  xây dựng) 

7580201_2 

22,50

10 

7510105 

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 

7510105 

21,75

11 

7580302 

Quản lý xây dựng 

7580302

A00, A01,  

C01, D01 

30

21,75

12 

7580302_1 

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất  động sản) 

7580302_1 

21,95

13 

7580302_2 

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải  và Logistics) 

7580302_2 

23,93

14 

7580302_3 

Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) 

7580302_3 

22,35

15 

7580301 

Kinh tế Xây dựng 

7580301 

22,90

16 

7580301_1 

Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 

7580301_1 

22,80

17 

7480201 

Công nghệ thông tin 

7480201

A00, A01,  

D01, D07 

30

23,56

18 

7480201_1 

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ  đa phương tiện) 

7480201_1 

24,75

Đại học Kiến trúc Hà Nội công nhận 2660 thí sinh trúng tuyển đại học hình thức chính quy Đợt 1  năm 2023 bao gồm phương thức xét tuyển và điểm trúng tuyển.