Đại học Sư phạm Hà Nội (mã trường: SPH) công bố đề án tuyển sinh 2024. Các phương thức tuyển sinh không có gì thay đổi so với năm 2023. Đặc biệt, kết quả thi đánh giá năng lực của trường có thể dùng để xét tuyển vào nhiều trường Đại học trên toàn quốc.
Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh đã hoàn thành chương trình THPT và đạt hạnh kiểm Khá trở lên tất cả các học kỳ ở bậc THPT.
Ngoài ra, đối tượng tuyển sinh được quy định cụ thể theo từng phương thức tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
Phương thức tuyển sinh
Phương thức tuyển sinh 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024
- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
- Thời gian đăng kí xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).
- Hình thức đăng kí xét tuyển: Thí sinh đăng kí nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT. Thí sinh có thể đăng kí xét tuyển theo PT1 vào nhiều ngành khác nhau (không giới hạn số nguyện vọng xét tuyển) và đóng lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 03 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng kí xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).
Phương thức tuyển sinh 2: Xét tuyển thẳng thí sinh tham gia đội tuyển học sinh giỏi, học sinh tại các trường THPT chuyên, có chứng chỉ tin học, ngoại ngữ quốc tế
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã hoàn thành chương trình THPT năm 2023, đạt hạnh kiểm loại Tốt ở tất cả các học kỳ, học lực 3 năm trung học phổ thông loại Giỏi và phải thỏa mãn ít nhất một trong những điều kiện dưới đây:
a.1. Thí sinh là học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
a.2. Học sinh các trường THPT chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường ở bậc THPT.
a.3. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.
a.4. Các thí sinh là học sinh của các trường THPT khác đã đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thành phố; hoặc đã có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC, DELF hoặc TCF, HSK và HSKK cũng như chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. (Thời gian có hiệu lực của các chứng chỉ này là 2 năm tính từ ngày 19/05/2024).
- Nguyên tắc xét tuyển:
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với thí sinh đáp ứng điều kiện từ a.2 đến a.4, xét theo tổng điểm trung bình chung cả năm (viết tắt là TĐTBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp môn học cấp THPT theo quy định của mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định).
Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật hoặc các thí sinh đạt các giải Âm nhạc, Mỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật) của Trường ĐHSP Hà Nội; Thí sinh là vận động viên cấp 1 được Tổng cục thể dục thể thao công nhận hoặc thí sinh tham gia giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông toàn quốc thì được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất của Trường ĐHSP Hà Nội.
Nguyên tắc xét tuyển:
+ Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ b.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến b.2 cho đến hết chỉ tiêu.
+ Đối với thí sinh đáp ứng điều kiện từ b.1 đến b.2, xét theo giải thưởng từ cao xuống thấp hơn, nếu số thí sinh đạt cùng điều kiện vượt quá chỉ tiêu thì xét tiếp đến tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của các môn Toán và Ngữ văn.
Thời gian được tính để hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng là không quá 04 năm tính đến ngày 19/05/2024.
Phương thức tuyển sinh 3: Xét kết quả học tập THPT
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốt và học lực 03 năm đạt từ Giỏi trở lên. Riêng đối với ngành Sư phạm Tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp thì điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại Giỏi; đối với ngành Sư phạm Công nghệ, điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại Giỏi.
+ Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có hạnh kiểm tất cả 06 học kì và học lực 03 năm cấp THPT đạt từ Khá trở lên.
* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển vào một ngành theo diện XTT2, XTT3. Nếu đáp ứng điều kiện và đã đăng kí xét tuyển diện XTT2 thì thí sinh không đăng ký xét tuyển diện XTT3.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp các môn học theo quy định của từng ngành (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Đầu tiên, các thí sinh thuộc diện XTT2 sẽ được xét tuyển theo nguyên tắc xét tuyển của PT2, sau đó đến các thí sinh diện XTT3 (nếu còn chỉ tiêu).
Phương thức tuyển sinh 4: Xét học bạ THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 kết hợp điểm thi năng khiếu tại trường ĐH Sư phạm Hà Nội (Đối với các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 03 môn hoặc tổng điểm thi 02 môn thi năng khiếu đối với thí sinh sử dụng kết quả học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu tại Trường ĐHSP Hà Nội (đã nhân hệ số 2, nếu có của tổ hợp đăng kí xét tuyển và điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).
Phương thức tuyển sinh 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của trường ĐH Sư phạm Hà Nội hoặc ĐH Sư phạm TP.HCM kết hợp với kết quả học THPT
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT từ loại Khá trở lên và điểm trung bình chung của 05 học kì (học kì 1, 2 lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực 02 môn (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh, xét theo tổng điểm các môn thi năng khiếu tại Trường ĐHSP Hà Nội với các môn thi đánh giá năng lực (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Các ngành đào tạo và Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024
1. Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2, PT5 hoặc PT4
STT | Ngành học/mã ngành | Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 | Xét tuyển theo PT5 hoặc PT4 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú | ||
1 | SP Toán học | Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học | Không ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế | ||||||||
7140209A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 60 | Toán | 120 | Toán | Vật lí | 60 | PT5 | |||
7140209C | Toán | Hóa học | 60 | PT5 | |||||||
2 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | ||||||||||
7140209B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 4 | Toán, Tiếng Anh | 24 | Toán | Tiếng Anh | 24 | PT5 | |||
7140209D | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 8 | |||||||||
3 | SP Vật lí | Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | ||||||||
7140211A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 20 | Vật lí | 25 | Vật lí | Toán | 20 | PT5 | |||
7140211B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 5 | |||||||||
4 | SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | ||||||||
7140211C | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 5 | Vật lí | 10 | Vật lí | Tiếng Anh | 10 | PT5 | |||
7140211D | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 5 | |||||||||
5 | SP Hoá học | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | ||||||||
7140212A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 22 | Toán ≥ 7.5,Vật lí ≥ 7.5, Hoá học ≥ 8.0 | 7 | Hóa học | Toán | 15 | PT5 | |||
7140212C | Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 6 | |||||||||
6 | SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | ||||||||
7140212B | Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 14 | Toán ≥ 7.5,Tiếng Anh≥7.5,Hóa học ≥ 8.0 | 7 | Hóa học | Tiếng Anh | 9 | PT5 | |||
7 | SP Ngữ văn | Ngữ văn | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 | ||||||||
7140217C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 70 | Ngữ văn | 150 | Ngữ văn | Lịch sử | 75 | PT5 | |||
7140217D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 50 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 55 | PT5 | |||||
8 | SP Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | ||||||||
7140218C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 30 | Lịch sử | 30 | Lịch sử | Ngữ văn | 30 | PT5 | |||
7140218D | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | 5 | Lịch sử | Tiếng Anh | 5 | PT5 | |||||
9 | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 | ||||||||
7140231A | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) | 40 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 | 60 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 30 | PT5 | |||
7140231B | Tiếng Anh | Toán | 30 | PT5 | |||||||
10 | Giáo dục Mầm non | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | Cộng với điểm thi năng khiếu (mục 7.1) để xét tuyển theo PT5 | |||||||
7140201A | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | 110 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | 5 | Ngữ văn | Toán | 10 | ||||
11 | Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | ||||||||
7140201B | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) | 15 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 5 | Tiếng Anh | Toán | 5 | ||||
7140201C | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) | 15 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 5 | ||||||
12 | Giáo dục Tiểu học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 | ||||||||
7140202A | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 50 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 30 | Toán | Ngữ văn | 50 | PT5 | |||
13 | Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh | ||||||||||
7140202B | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 25 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 15 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 10 | PT5 | |||
7140202C | Toán | Tiếng Anh | 10 | PT5 | |||||||
14 | SP Âm nhạc | Âm nhạc | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu | PT4 | |||||||
7140221A | Toán, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu | 5 | Toán | 10 | Hát | Thẩm âm – Tiết tấu | 70 | ||||
7140221B | Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu | 5 | Ngữ văn | ||||||||
15 | SP Mỹ thuật | Mỹ thuật | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu | ||||||||
7140222A | Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí | 5 | Toán | 10 | Hình họa | Trang trí | 60 | ||||
7140222B | Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí | 5 | Ngữ văn | ||||||||
16 | Giáo dục thể chất | Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1 | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu | ||||||||
7140206 | Toán, BẬT XA*2, Chạy 100m | 5 | Toán | 15 | Bật xa | Chạy 100m | 70 |
2. Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT3, PT5
STT | Ngành học/mã ngành | Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 và PT3 | Xét tuyển theo PT5 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú | ||
1 | SP Tin học | Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | ||||||||
7140210A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 40 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 10 | Toán | Vật lí | 5 | ||||
7140210B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 20 | Toán | Tiếng Anh | 5 | ||||||
2 | SP Sinh học | Sinh học, Hóa học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | ||||||||
7140213B | Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) | 60 | Sinh học ≥ 7.5 | 20 | Sinh học | Hóa học | 35 | ||||
7140213D | Toán, Tiếng Anh, Sinh học *2 (D08) | 20 | Sinh học | Tiếng Anh | 15 | ||||||
3 | SP Công nghệ | Toán, Vật lí, Tin học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | ||||||||
7140246A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 25 | Toán, Vật lí | 50 | Toán | Vật lí | 7 | ||||
7140246B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 15 | Toán | Tiếng Anh | 3 | ||||||
4 | SP Địa lí | Địa lí, Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | ||||||||
7140219B | Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | 20 | Địa lí | 20 | Địa lí | Ngữ văn | 30 | ||||
7140219C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 50 | Địa lí | Lịch sử | 30 | ||||||
5 | SP Tiếng Pháp | Ngoại ngữ | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF ≥ 300 | ||||||||
7140233D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) | 24 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 | 4 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 10 | ||||
7140233C | Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lí (D15,D42,D44) | 12 | |||||||||
6 | Giáo dục đặc biệt | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | ||||||||
7140203C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 15 | Ngữ văn | 10 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 15 | ||||
7140203D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 10 | |||||||||
7 | Giáo dục công dân | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300; MOS ≥ 950 | ||||||||
7140204B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 47 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 20 | Ngữ văn | Lịch sử | 5 | ||||
7140204C | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 48 | |||||||||
8 | Giáo dục chính trị | ||||||||||
7140205B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | 7 | Ngữ văn | Lịch sử | 3 | ||||
7140205C | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 20 | |||||||||
9 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | Tất cả các đội tuyển | |||||||||
7140208C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 17 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 6 | Ngữ văn | Lịch sử | 8 | ||||
7140208D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 12 | Ngữ văn | Địa lí | 7 |
Lưu ý: Đối với các ngành sư phạm, Nhà trường thông báo chỉ tiêu chính thức khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT về phân bổ số lượng chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên năm 2024.
Các ngành khác (ngoài sư phạm)
1. Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2, PT5
STT | Ngành học/mã ngành | Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 | Xét tuyển theo PT5 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú | ||
Nhóm ngành V: | |||||||||||
1 | Toán học | Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học | Không ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế | ||||||||
7460101A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 30 | Toán | 20 | Toán | Vật lí | 15 | ||||
7460101D | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 20 | Toán | Hóa học | 15 | ||||||
Nhóm ngành VII: | |||||||||||
2 | Văn học | Ngữ văn | Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 | ||||||||
7229030C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 20 | Ngữ văn | 25 | Ngữ văn | Lịch sử | 20 | ||||
7229030D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 10 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | ||||||
3 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 | ||||||||
7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) | 15 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 | 30 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 15 |
2. Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT3, PT5
STT | Ngành học/mã ngành | Xét tuyển theo PT1 | Xét tuyển theo PT2 và PT3 | Xét tuyển theo PT5 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Môn/Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Đội tuyển ưu tiên xét tuyển | Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển | Môn 1 (hệ số 2) | Môn 2 (hệ số 1) | Chỉ tiêu dự kiến | Ghi chú | |||
Nhóm ngành I: | ||||||||||||
1 | Quản lí giáo dục | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300;HSK ≥ 4 | |||||||||
7140114C | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 28 | Ngữ văn, Địa lí, GDCD | 15 | Ngữ văn | Lịch sử | 12 | |||||
7140114D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 10 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | |||||||
Nhóm ngành IV: | ||||||||||||
2 | Hóa học | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | |||||||||
7440112A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 50 | Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 | 20 | Hóa học | Toán | 30 | |||||
7440112B | Toán, Hoá học, Sinh học (B00) | 30 | ||||||||||
3 | Sinh học | Sinh học, Hóa học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600 | |||||||||
7420101B | Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) | 45 | Sinh học≥7.0 | 10 | Sinh học | Hóa học | 20 | |||||
7420101D | Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) | 15 | Sinh học | Tiếng Anh | 10 | |||||||
Nhóm ngành V: | ||||||||||||
4 | Công nghệ thông tin | Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | |||||||||
7480201A | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 50 | Toán, Vật lí, Hóa học | 20 | Toán | Vật lí | 20 | |||||
7480201B | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 25 | Toán | Tiếng Anh | 5 | |||||||
Nhóm ngành VII: | ||||||||||||
5 | Việt Nam học | Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | |||||||||
7310630C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 35 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 30 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 15 | |||||
7310630D | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) | 40 | ||||||||||
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | |||||||||
7810103C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 35 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 20 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 15 | |||||
7810103D | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) | 40 | ||||||||||
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;HSK ≥ 4 vàHSKK trung cấp | |||||||||
7220204A | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01) | 10 | Tiếng Anhhoặc Tiếng Trung | 5 | Tiếng Anh | Toán | 5 | |||||
7220204B | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04) | 20 | Tiếng Anh | Ngữ văn | 5 | |||||||
8 | Triết học (Triết học Mác – Lênin) | Tất cả các đội tuyển | ||||||||||
7229001B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 55 | (Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 | 60 | Ngữ văn | Lịch sử | 5 | |||||
7229001C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 55 | ||||||||||
9 | Chính trị học | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | |||||||||
7310201B | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 35 | Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD | 15 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | |||||
7310201C | Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) | 25 | ||||||||||
10 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | |||||||||
7310401C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 25 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 10 | |||||
7310401D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 55 | Ngữ văn | Lịch sử | 10 | |||||||
11 | Tâm lý học giáo dục | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | |||||||||
7310403C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 25 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 10 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 5 | |||||
7310403D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 15 | Ngữ văn | Lịch sử | 5 | |||||||
12 | Công tác xã hội | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | |||||||||
7760101C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 45 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 90 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 10 | |||||
7760101D | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 45 | Ngữ văn | Lịch sử | 10 | |||||||
13 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Tất cả các đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | |||||||||
7760103C | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 40 | Ngữ văn | 30 | Ngữ văn | Lịch sử | 40 | |||||
7760103D | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 20 | Ngữ văn | Tiếng Anh | 20 | |||||||
Kỳ thi đánh giá năng lực 2024
Đối tượng dự thi
Thí sinh là học sinh lớp 12 THPT hoặc đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), có nhu cầu thi đánh giá năng lực để lấy kết quả xét tuyển vào các trường đại học.
Điều kiện dự thi
- Có hồ sơ đăng ký dự thi hợp lệ; đóng đầy đủ lệ phí thi theo quy định.
- Có đủ sức khỏe, không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không trong thời gian bị cấm thi theo quy định của pháp luật hiện hành.
Lưu ý: Thí sinh phải đáp ứng quy định về điều kiện xét tuyển cụ thể của mỗi trường đại học.
Phạm vi áp dụng
- Chứng nhận kết quả thi chỉ có giá trị xét tuyển đại học trong cùng năm tuyển sinh.
- Danh sách các trường đại học công nhận và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội để xét tuyển đại học hệ chính quy:
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội,
- Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh,
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế,
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng,
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên,
- Trường Đại học Vinh,
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Trường Đại học Quy Nhơn. (Danh sách này sẽ được tiếp tục cập nhật)
Nội dung thi
- Các bài thi
Thí sinh lựa chọn đăng kí một số bài thi trong các bài thi: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý và sử dụng kết quả thi để đăng ký dự tuyển vào các ngành đào tạo đại học chính quy theo yêu cầu của mỗi trường đại học.
- Thời gian làm bài
Ca thi | Môn thi | Thời gian thi | Môn thi | Thời gian thi | Ghi chú |
Ca 1: 7h15 – 8h45 | Toán | 90 phút | Đề thi tiếng Anh sáng và chiều là tương đương | ||
Ca 2: 9h15-10h15; 10h45 | Ngữ văn | 90 phút | Tiếng Anh | 60 phút | |
Ca 3: 13h15 – 14h15 | Vật lí | 60 phút | Lịch sử | 60 phút | |
Ca 4: 14h45 – 15h45 | Hóa học | 60 phút | Địa lí | 60 phút | |
Ca 5: 16h15 – 17h15 | Sinh học | 60 phút | Tiếng Anh | 60 phút |
- Thời gian thi: Ngày 11/05/2024
- Nộp hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến ngày 15/04/2024.
- Công bố kết quả thi: trước ngày 01/06/2024 (công bố trên website: http://tuyensinh.hnue.edu.vn).
- Công bố kết quả trúng tuyển: trước 17h00 ngày 25/06/2024 (công bố trên website: http://tuyensinh.hnue.edu.vn).
Các thí sinh có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ hội đồng tuyển sinh:
- Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Trang tuyển sinh: http://tuyensinh.hnue.edu.vn
- Hotline: 0865911136
- Email: p.hcth@hnue.edu.vn