Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội 2024 


Đại học Sư phạm Hà Nội (mã trường: SPH) công bố đề án tuyển sinh 2024. Các phương thức tuyển sinh không có gì thay đổi so với năm 2023. Đặc biệt, kết quả thi đánh giá năng lực của trường có thể dùng để xét tuyển vào nhiều trường Đại học trên toàn quốc. 

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh 

  1. Thí sinh đã hoàn thành chương trình THPT và đạt hạnh kiểm Khá trở lên tất cả các học kỳ ở bậc THPT.

Ngoài ra, đối tượng tuyển sinh được quy định cụ thể theo từng phương thức tuyển sinh

  1. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc 

Phương thức tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024

  1. Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
  2. Thời gian đăng kí xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).
  3. Hình thức đăng kí xét tuyển: Thí sinh đăng kí nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT. Thí sinh có thể đăng kí xét tuyển theo PT1 vào nhiều ngành khác nhau (không giới hạn số nguyện vọng xét tuyển) và đóng lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
  4. Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 03 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 (nếu có) của tổ hợp đăng kí xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).

Phương thức tuyển sinh 2: Xét tuyển thẳng thí sinh tham gia đội tuyển học sinh giỏi, học sinh tại các trường THPT chuyên, có chứng chỉ tin học, ngoại ngữ quốc tế

  1. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã hoàn thành chương trình THPT năm 2023, đạt hạnh kiểm loại Tốt ở tất cả các học kỳ, học lực 3 năm trung học phổ thông loại Giỏi và phải thỏa mãn ít nhất một trong những điều kiện dưới đây:

a.1. Thí sinh là học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

a.2. Học sinh các trường THPT chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường ở bậc THPT.

a.3. Thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh. 

a.4. Các thí sinh là học sinh của các trường THPT khác đã đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc thành phố; hoặc đã có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC, DELF hoặc TCF, HSK và HSKK cũng như chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. (Thời gian có hiệu lực của các chứng chỉ này là 2 năm tính từ ngày 19/05/2024). 

  1. Nguyên tắc xét tuyển: 

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu. Đối với thí sinh đáp ứng điều kiện từ a.2 đến a.4, xét theo tổng điểm trung bình chung cả năm (viết tắt là TĐTBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp môn học cấp THPT theo quy định của mỗi ngành (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định).

Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp loại Giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật hoặc các thí sinh đạt các giải Âm nhạc, Mỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật) của Trường ĐHSP Hà Nội; Thí sinh là vận động viên cấp 1 được Tổng cục thể dục thể thao công nhận hoặc thí sinh tham gia giải thi đấu dành cho học sinh phổ thông toàn quốc thì được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất của Trường ĐHSP Hà Nội.

Nguyên tắc xét tuyển:

+ Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ b.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp đến b.2 cho đến hết chỉ tiêu.

+ Đối với thí sinh đáp ứng điều kiện từ b.1 đến b.2, xét theo giải thưởng từ cao xuống thấp hơn, nếu số thí sinh đạt cùng điều kiện vượt quá chỉ tiêu thì xét tiếp đến tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của các môn Toán và Ngữ văn.

Thời gian được tính để hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng là không quá 04 năm tính đến ngày 19/05/2024.  

Phương thức tuyển sinh 3: Xét kết quả học tập THPT 

  1. Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốt và học lực 03 năm đạt từ Giỏi trở lên. Riêng đối với ngành Sư phạm Tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp thì điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại Giỏi; đối với ngành Sư phạm Công nghệ, điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại Giỏi.

+ Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 có hạnh kiểm tất cả 06 học kì và học lực 03 năm cấp THPT đạt từ Khá trở lên.

* Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển vào một ngành theo diện XTT2, XTT3. Nếu đáp ứng điều kiện và đã đăng kí xét tuyển diện XTT2 thì thí sinh không đăng ký xét tuyển diện XTT3.

  1. Nguyên tắc xét tuyển: Xét tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 10, 11, 12 của môn học hoặc tổ hợp các môn học theo quy định của từng ngành (đã cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Đầu tiên, các thí sinh thuộc diện XTT2 sẽ được xét tuyển theo nguyên tắc xét tuyển của PT2, sau đó đến các thí sinh diện XTT3 (nếu còn chỉ tiêu).

Phương thức tuyển sinh 4: Xét học bạ THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 kết hợp điểm thi năng khiếu tại trường ĐH Sư phạm Hà Nội (Đối với các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh) 

  1. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.
  2. Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển theo từng ngành. Xét tuyển từ cao xuống thấp cho hết chỉ tiêu dựa theo tổng điểm thi 03 môn hoặc tổng điểm thi 02 môn thi năng khiếu đối với thí sinh sử dụng kết quả học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu tại Trường ĐHSP Hà Nội (đã nhân hệ số 2, nếu có của tổ hợp đăng kí xét tuyển và điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành).

Phương thức tuyển sinh 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của trường ĐH Sư phạm Hà Nội hoặc ĐH Sư phạm TP.HCM kết hợp với kết quả học THPT

  1. Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tất cả 06 học kì cấp THPT từ loại Khá trở lên và điểm trung bình chung của 05 học kì (học kì 1, 2 lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.
  2. Nguyên tắc xét tuyển:  Xét tuyển theo từng ngành dựa theo kết quả thi đánh giá năng lực 02 môn (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành). Đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh, xét theo tổng điểm các môn thi năng khiếu tại Trường ĐHSP Hà Nội với các môn thi đánh giá năng lực (đã nhân hệ số và cộng điểm ưu tiên, nếu có theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Các ngành đào tạo và Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

1. Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2, PT5 hoặc PT4

STTNgành học/mã ngànhXét tuyển theo PT1Xét tuyển theo PT2Xét tuyển theo PT5 hoặc PT4
Tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu dự kiếnMôn/Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu dự kiếnĐội tuyển ưu tiên xét tuyểnChứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyểnMôn 1 (hệ số 2)Môn 2 (hệ số 1)Chỉ tiêu dự kiếnGhi chú
1SP Toán họcToán , Vật lí, Hóa học, Tin họcKhông ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế    
 7140209AToán, Vật lí, Hoá học (A00)60Toán120ToánVật lí60PT5
7140209C    ToánHóa học60PT5
2SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)    
 7140209BToán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)4Toán, Tiếng Anh24ToánTiếng Anh24PT5
7140209DToán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)8      
3SP Vật líToán , Vật lí, Hóa học, Tin họcIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600    
 7140211AToán, Vật lí, Hoá học (A00)20Vật lí25Vật líToán20PT5
7140211BToán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)5      
4SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)Toán , Vật lí, Hóa học, Tin họcIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600    
 7140211CToán, Vật lí, Hoá học (A00)5Vật lí10Vật líTiếng Anh10PT5
7140211DToán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)5      
5SP Hoá họcHóa học, Toán, Vật líIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600    
 7140212AToán, Vật lí, Hoá học (A00)22Toán ≥ 7.5,Vật lí ≥ 7.5, Hoá học ≥ 8.07Hóa họcToán15PT5
7140212CToán, Hoá học, Sinh học (B00)6      
6SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)Hóa học, Toán, Vật líIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600    
 7140212BToán, Hoá học, Tiếng Anh (D07)14Toán ≥ 7.5,Tiếng Anh≥7.5,Hóa học ≥ 8.07Hóa họcTiếng Anh9PT5
7SP Ngữ vănNgữ vănChỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3    
 7140217CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)70Ngữ văn150Ngữ vănLịch sử75PT5
7140217DToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)50  Ngữ vănTiếng Anh55PT5
8SP Lịch sửNgữ văn, Lịch sửIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600    
 7140218CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)30Lịch sử30Lịch sửNgữ văn30PT5
7140218DNgữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)5  Lịch sửTiếng Anh5PT5
9SP Tiếng AnhTiếng AnhIELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79    
 7140231AToán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01)40Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*260Tiếng AnhNgữ văn30PT5
7140231B    Tiếng AnhToán30PT5
10Giáo dục Mầm nonToán, Ngữ văn, Lịch sửIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600   Cộng với điểm thi năng khiếu (mục 7.1) để xét tuyển theo PT5
 7140201AToán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)110Toán, Ngữ văn, Lịch sử5Ngữ vănToán10
11Giáo dục Mầm non – SP Tiếng AnhToán, Ngữ văn, Tiếng AnhIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600   
 7140201BToán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01)15Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh5Tiếng AnhToán5
7140201CNgữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02)15  Tiếng AnhNgữ văn5
12Giáo dục Tiểu họcToán, Ngữ văn, Tiếng AnhChỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3    
 7140202AToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)50Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ30ToánNgữ văn50PT5
13Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh    
 7140202BToán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)25Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh15Ngữ vănTiếng Anh10PT5
7140202C    ToánTiếng Anh10PT5
14SP Âm nhạcÂm nhạcChỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu   PT4
 7140221AToán, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu5Toán10HátThẩm âm – Tiết tấu70
7140221BNgữ văn, HÁT*2, Thẩm âm – Tiết tấu5Ngữ văn   
15SP Mỹ thuậtMỹ thuậtChỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu   
 7140222AToán, HÌNH HỌA*2, Trang trí5Toán10Hình họaTrang trí60
7140222BNgữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí5Ngữ văn   
16Giáo dục thể chấtCác giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện b1,b2 đối với các ngành năng khiếu   
 7140206Toán, BẬT XA*2, Chạy 100m5Toán15Bật xaChạy 100m70

2. Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT3, PT5

STTNgành học/mã ngànhXét tuyển theo PT1Xét tuyển theo PT2 và PT3Xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu dự kiếnMôn/Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu dự kiếnĐội tuyển ưu tiên xét tuyểnChứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyểnMôn 1 (hệ số 2)Môn 2 (hệ số 1)Chỉ tiêu dự kiếnGhi chú
1SP Tin họcTin học,  Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng AnhIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950    
 7140210AToán, Vật lí, Hoá học (A00)40Toán, Vật lí, Tiếng Anh10ToánVật lí5 
7140210BToán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)20  ToánTiếng Anh5 
2SP Sinh họcSinh học, Hóa họcIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600    
 7140213BToán, Hoá học, Sinh học *2 (B00)60Sinh học ≥ 7.520Sinh họcHóa học35 
7140213DToán, Tiếng Anh, Sinh học *2 (D08)20  Sinh họcTiếng Anh15 
3SP Công nghệToán, Vật lí, Tin họcIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600    
 7140246AToán, Vật lí, Hoá học (A00)25Toán, Vật lí50ToánVật lí7 
7140246BToán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)15  ToánTiếng Anh3 
4SP Địa líĐịa lí, Ngữ văn, Lịch sửIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300    
 7140219BToán, Ngữ văn, Địa (C04)20Địa lí20Địa líNgữ văn30 
7140219CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)50  Địa líLịch sử30 
5SP Tiếng PhápNgoại ngữIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF ≥ 300    
 7140233DToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03)24Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*24Tiếng AnhNgữ văn10 
7140233CNgữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lí (D15,D42,D44)12      
6Giáo dục đặc biệtTất cả các đội tuyểnIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300    
 7140203CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)15Ngữ văn10Ngữ vănTiếng Anh15 
7140203DNgữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)10      
7Giáo dục công dânTất cả các đội tuyển IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300; MOS ≥ 950    
 7140204BNgữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)47Ngữ văn, Lịch sử, GDCD20Ngữ vănLịch sử5 
7140204CNgữ văn, Địa lí, GDCD (C20)48      
8Giáo dục chính trị    
 7140205BNgữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)20Ngữ văn, Lịch sử, GDCD7Ngữ vănLịch sử3 
7140205CNgữ văn, Địa lí, GDCD (C20)20      
9Giáo dục Quốc phòng và An ninhTất cả các đội tuyển     
 7140208CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)17Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí6Ngữ vănLịch sử8 
7140208DNgữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)12  Ngữ vănĐịa lí7 

Lưu ý: Đối với các ngành sư phạm, Nhà trường thông báo chỉ tiêu chính thức khi nhận được Công văn của Bộ GDĐT về phân bổ số lượng chỉ tiêu các ngành đào tạo giáo viên năm 2024.

Các ngành khác (ngoài sư phạm)

1. Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2, PT5

STTNgành học/mã ngànhXét tuyển theo PT1Xét tuyển theo PT2Xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu dự kiếnMôn/Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu dự kiếnĐội tuyển ưu tiên xét tuyểnChứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyểnMôn 1 (hệ số 2)Môn 2 (hệ số 1)Chỉ tiêu dự kiếnGhi chú
  Nhóm ngành V:         
1Toán họcToán , Vật lí, Hóa học, Tin họcKhông ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh có Chứng chỉ quốc tế    
 7460101AToán, Vật lí, Hoá học (A00)30Toán20ToánVật lí15 
7460101DToán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)20  ToánHóa học15 
  Nhóm ngành VII:         
2Văn họcNgữ vănChỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3    
 7229030CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)20Ngữ văn25Ngữ vănLịch sử20 
7229030DNgữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)10  Ngữ vănTiếng Anh5 
3Ngôn ngữ AnhTiếng AnhIELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79    
 7220201Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01)15Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*230Tiếng AnhNgữ văn15 

2. Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT3, PT5

STTNgành học/mã ngànhXét tuyển theo PT1Xét tuyển theo PT2 và PT3Xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu dự kiếnMôn/Tổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu dự kiếnĐội tuyển ưu tiên xét tuyểnChứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyểnMôn 1 (hệ số 2)Môn 2 (hệ số 1)Chỉ tiêu dự kiếnGhi chú
 Nhóm ngành I:         
1Quản lí giáo dụcTất cả các đội tuyểnIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT  ≥ 61; TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300;HSK  ≥  4    
 7140114CNgữ văn, Địa lí, GDCD (C20)28Ngữ văn, Địa lí, GDCD15Ngữ vănLịch sử12 
7140114DToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)10  Ngữ vănTiếng Anh5 
 Nhóm ngành IV:         
2Hóa họcHóa học, Toán, Vật líIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT  ≥ 61; TOEIC ≥ 600    
 7440112AToán, Vật lí, Hoá học (A00)50Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.020Hóa họcToán30 
7440112BToán, Hoá học, Sinh học (B00)30      
3Sinh họcSinh học, Hóa họcIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT  ≥ 61; TOEIC ≥ 600    
 7420101BToán, Hoá học, Sinh học*2 (B00)45Sinh học≥7.010Sinh họcHóa học20 
7420101DToán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34)15  Sinh họcTiếng Anh10 
 Nhóm ngành V:         
4Công nghệ thông tinTin học,  Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng AnhIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT  ≥ 61; TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950    
 7480201AToán, Vật lí, Hoá học (A00)50Toán, Vật lí, Hóa học20ToánVật lí20 
7480201BToán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)25  ToánTiếng Anh5 
 Nhóm ngành VII:         
5Việt Nam họcNgữ văn, Toán, Lịch sử,  Địa lí, Tiếng AnhIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300    
 7310630CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)35Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh30Ngữ vănTiếng Anh15 
7310630DNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)40      
6Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhNgữ văn, Toán, Lịch sử,  Địa lí, Tiếng AnhIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300    
 7810103CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)35Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh20Tiếng AnhNgữ văn15 
7810103DNgữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15)40      
7Ngôn ngữ Trung QuốcTiếng Anh, Tiếng Trung QuốcIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;HSK  ≥  4 vàHSKK trung cấp    
 7220204AToán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01)10Tiếng Anhhoặc Tiếng Trung5Tiếng AnhToán5 
7220204BToán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04)20  Tiếng AnhNgữ văn5 
8Triết học (Triết học Mác – Lênin)Tất cả các đội tuyển     
 7229001BNgữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)55(Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.060Ngữ vănLịch sử5 
7229001CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)55      
9Chính trị họcTất cả các đội tuyểnIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300    
 7310201BNgữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)35Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD15Ngữ vănTiếng Anh5 
7310201CNgữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70)25      
10Tâm lý học (Tâm lý học trường học)Tất cả các đội tuyểnIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300    
 7310401CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)50Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí25Ngữ vănTiếng Anh10 
7310401DToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)55  Ngữ vănLịch sử10 
11Tâm lý học giáo dụcTất cả các đội tuyểnIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300    
 7310403CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)25Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí10Ngữ vănTiếng Anh5 
7310403DToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)15  Ngữ vănLịch sử5 
12Công tác xã hộiTất cả các đội tuyểnIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300    
 7760101CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)45Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ90Ngữ vănTiếng Anh10 
7760101DToán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)45  Ngữ vănLịch sử10 
13Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtTất cả các đội tuyểnIELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950    
 7760103CNgữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)40Ngữ văn30Ngữ vănLịch sử40 
7760103DNgữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)20  Ngữ vănTiếng Anh20 
             

Kỳ thi đánh giá năng lực 2024

Đối tượng dự thi

Thí sinh là học sinh lớp 12 THPT hoặc đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), có nhu cầu thi đánh giá năng lực để lấy kết quả xét tuyển vào các trường đại học.

Điều kiện dự thi

  • Có hồ sơ đăng ký dự thi hợp lệ; đóng đầy đủ lệ phí thi theo quy định.
  • Có đủ sức khỏe, không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không trong thời gian bị cấm thi theo quy định của pháp luật hiện hành.

Lưu ý: Thí sinh phải đáp ứng quy định về điều kiện xét tuyển cụ thể của mỗi trường đại học. 

Phạm vi áp dụng

  • Chứng nhận kết quả thi chỉ có giá trị xét tuyển đại học trong cùng năm tuyển sinh.
  • Danh sách các trường đại học công nhận và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường ĐHSP Hà Nội để xét tuyển đại học hệ chính quy:
  1. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội,
  2. Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh,
  3. Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế,
  4. Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng,
  5. Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên,
  6. Trường Đại học Vinh,
  7. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  8. Trường Đại học Quy Nhơn. (Danh sách này sẽ được tiếp tục cập nhật)

Nội dung thi

  1. Các bài thi

Thí sinh lựa chọn đăng kí một số bài thi trong các bài thi: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý và sử dụng kết quả thi để đăng ký dự tuyển vào các ngành đào tạo đại học chính quy theo yêu cầu của mỗi trường đại học.

  1. Thời gian làm bài
Ca thiMôn thiThời gian thiMôn thiThời gian thiGhi chú
Ca 1: 7h15 – 8h45Toán90 phút  Đề thi tiếng Anh sáng và chiều là tương đương
Ca 2: 9h15-10h15; 10h45Ngữ văn90 phútTiếng Anh60 phút
Ca 3: 13h15 – 14h15Vật lí60 phútLịch sử60 phút
Ca 4: 14h45 – 15h45Hóa học60 phútĐịa lí60 phút
Ca 5: 16h15 – 17h15Sinh học60 phútTiếng Anh60 phút
  1. Thời gian thi: Ngày 11/05/2024
  2. Nộp hồ sơ từ ngày 01/3/2024 đến ngày 15/04/2024.
  3. Công bố kết quả thi: trước ngày 01/06/2024 (công bố trên website: http://tuyensinh.hnue.edu.vn).
  4. Công bố kết quả trúng tuyển: trước 17h00 ngày 25/06/2024 (công bố trên website: http://tuyensinh.hnue.edu.vn).

Các thí sinh có bất kỳ thắc mắc nào, vui lòng liên hệ hội đồng tuyển sinh:

  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Trang tuyển sinh: http://tuyensinh.hnue.edu.vn
  • Hotline: 0865911136
  • Email: p.hcth@hnue.edu.vn

Tags:

Phương Hạ Nguyễn
Navigates
Logo
Enable registration in settings - general