Tác giả :

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HOÁ HỌC - 150 TÍN CHỈ (KHÓA 2023)

 

 

Mục tiêu đào tạo (Objectives)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực

1. Vận dụng các kiến thức khoa học công nghệ nền tảng và chuyên sâu để đạt được sự thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật hoá học hoặc lĩnh vực chuyên môn phù hợp với mục tiêu nghề nghiệp của họ.

2. Trở thành những người kỹ sư công nghệ, người quản lý giỏi, giải quyết các thách thức thực tế của khoa học kỹ thuật.

3. Có khả năng học tập và nghiên cứu nâng cao để phát triển nghề nghiệp.

 

CHUẨN ĐẦU RA (Program outcomes)


Ký hiệu

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

ELO1

Có khả năng định nghĩa, tính toán và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học bằng việc ứng dụng các nguyên lý toán học, khoa học và kỹ thuật.

5

ELO2

Có khả năng phát triển và tiến hành thực nghiệm, phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu để đưa ra các kết luận phù hợp trong lĩnh vực CNKT Hóa học

5

ELO3

Có khả năng nhận thức về đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp của một kỹ sư; đưa ra các giải pháp hợp lý, có xem xét tác động của các giải pháp này trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội.

4

ELO4

Có khả năng nhận thức được nhu cầu và thực hiện việc học tập suốt đời.

3

ELO5

Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả

3

ELO6

Có khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều hình thức, đối tượng khác nhau và giao tiếp được bằng tiếng Anh.

3

ELO7

Có khả năng hình thành ý tưởng và thiết kế các giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học đáp ứng nhu cầu của xã hội.

5

ELO8

Có khả năng triển khai các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học 

5

ELO9

Có khả năng vận hành và quản lý các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học

5

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (tên và khối lượng các học phần bắt buộc)

A – PHẦN BẮT BUỘC

7.1.a KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

 

1

LLCT130105

Triết học Mác - Lênin

3

HT_LLCT120205

LLCT120205

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

 

LLCT120405

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

HT_LLCT130105

HT_LLCT120205

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

HT_LLCT120205, HT_LLCT130105

SH_LLCT120405

5

LLCT220514

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

HT_LLCT120205, HT_LLCT130105, HT_LLCT120405, HT_LLCT120314

6

GELA220405

Pháp luật đại cương

2

 

7

MATH132401

Toán 1

3

 

8

MATH132501

Toán 2

3

HT_MATH132401

9

MATH132601

Toán 3

3

HT_MATH132501

10

PHYS130902

Vật lý 1

3

 

11

PHYS131002

Vật lý 2

3

HT_PHYS130902

12

GCHE130603

Hóa đại cương

3

 

13

MATH132901

Xác suất - thống kê ứng dụng

3

HT_MATH132401

HT_MATH132501

14

ICHE130703

Nhập môn ngành CNKT Hoá học

3 (2+1)

 

15

ITAP138785

Ứng dụng công nghệ thông tin

3 (2+1)

 

16

TSCL120803

Kỹ thuật PTN và an toàn hóa chất

2

 

17

TEDG130120

Vẽ kỹ thuật – Cơ bản

3 (2+1)

 

18

UCAD120403

Autocad trong Công nghệ Hóa học

2

HT_TEDG130120

19

PHED110513

Giáo dục thể chất 1

1

 

20

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1

 

21

PHED130715

Giáo dục thể chất 3

3

 

22

-

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

 

Tổng

47

 

7.2.a KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

7.2.1.a Kiến thức cơ sở nhóm ngành

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

 

23

ELEE220144

Kỹ thuật điện

2

HT_MATH132401

HT_PHYS130902

24

FLUI220132

Cơ học lưu chất ứng dụng

2

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002

25

APME221021

Cơ ứng dụng

2

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002

26

THER220503

Kỹ thuật nhiệt trong CNKT Hóa học

2

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002

HT­_GCHE130603

27

ICHE231003

Hóa vô cơ

3

HT_GCHE130603

28

OCHE231403

Hoá hữu cơ

3

HT­_GCHE130603

29

PCHE221603

Hóa lý 1

2

HT_MATH132401

HT_PHYS130902

HT_GCHE130603

30

PCHE221703

Hóa lý 2

2

HT­_GCHE 130603

HT_MATH132401

HT_PHYS130902

31

ACHE231203

Hóa phân tích

3

HT­_GCHE 130603

32

IANM323303

Các phương pháp phân tích công cụ

2

HT_ACHE231203

33

AEPL230603

Quy hoạch thực nghiệm ứng dụng trong CNKT hoá học

3

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_MATH123601

HT_MATH132901

34

MPRO232103

Quá trình và thiết bị cơ học

3

HT_FLUI220132

HT_APME221021

HT_THER220503

35

HTPE231903

Quá trình thiết bị truyền nhiệt

3

HT_FLUI220132

HT_APME221021

HT_THER220503

36

MTPE232003

Quá trình thiết bị truyền khối

3

HT_MPRO232103

HT_HTPE231903

37

CREN222203

Kỹ thuật phản ứng

2

HT_MPRO232103

HT_HTPE231903

38

PROC221103

Cơ sở điều khiển quá trình

2

HT_MTPE232003

HT_CREN222203

39

FDMF232603

Cơ sở thiết kế máy và nhà máy hóa chất

3

HT_MTPE232003

HT_CREN222203

40

POCH323103

Hóa học và hóa lý polymer

2

HT­_OCHE231403

41

QUMA320703

Quản lý và các công cụ quản lý chất lượng trong CNKT Hóa học

2

HT_POCH323103

HT_TINO322903

HT_TORS323003

42

CLEP320803

Sản xuất sạch hơn trong CNKT Hóa học

2

HT_QUMA320703

43

PWPD322703

Đồ án thiết kế máy thiết bị

2

HT_FDMF232603

HT_TEDG130120

HT_UCAD120403

44

ENCO326503

Chuyên đề doanh nghiệp

2

HT_ICHE130703

Tổng

52

 

* Môn học Liên hệ doanh nghiệp sẽ được triển khai theo hình thức thời gian tập trung (5 tiết/buổi, 3 buổi/1TC) và linh hoạt, phân bố nhiều đợt tùy theo sự bố trí của khoa. SV tham gia đầy đủ 6 buổi, viết báo cáo và nợp bài cho Giảng viên phụ trách chấm điểm, có xác nhận của Khoa.

7.2.2.a Kiến thức cơ sở ngành

(I) Kiến thức cơ sở ngành của các ngành: CNKT Hóa Hữu cơ, CNKT Hóa Vô cơ và CNKT Hóa Polymer.

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

 

45

TINO322903

Công nghệ sản xuất các hợp chất vô cơ

2

HT­_ICHE231003

46

TOCH421203

Các kỹ thuật trong Hóa hữu cơ

2

HT_OCHE231403

47

FMSE232803

Đại cương về khoa học và kỹ thuật vật liệu

3

HT_GCHE130603

HT­_ICHE231003

48

ELET323203

Công nghệ điện hóa

2

HT_PCHE221603

HT_PCHE221703

Tổng

9

 

(II) Kiến thức cơ sở ngành CNKT Hóa Dược

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

 

49

PHAT337503

Cơ sở công nghệ Hóa dược

3

HT_OCHE231403

50

PHAR327603

Dược lý học

2

HT_PCHE221603, HT_PCHE221703

51

MBCH327703

Sinh hóa dược

2

HT_OCHE231403

Tổng

7

 

7.2.3.a Kiến thức thí nghiệm, thực tập, thực hành

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

(I) Các môn TN chung cho 4 chuyên ngành (12 tín chỉ)

 

 

52

EGCH110903

Thí nghiệm hoá đại cương

1

HT_GCHE130603

HT_TSCL120803

53

EICH221103

Thí nghiệm hóa vô cơ

2

HT­_ICHE231003

HT_EGCH110903

HT_TSCL120803

54

EOCH221503

Thí nghiệm hóa hữu cơ

2

HT­_OCHE231403

HT_EGCH110903

HT_TSCL120803

55

EPCH221803

Thí nghiệm hóa lý

2

HT­_PCHE221603

HT­_PCHE221703

HT_TSCL120803

56

EACH221303

Thí nghiệm hóa phân tích

2

HT_ACHE231203

HT_TSCL120803

57

ERPD222303

Thí nghiệm quá trình thiết bị

2

HT_PROC221103

HT_FDMF232603

58

EAAM416903

Thí nghiệm các phương pháp phân tích hiện đại

1

HT_IANM323303

Tổng

12

 

(II) Các môn TN riêng cho chuyên ngành CNKT Hóa Dược
(2 tín chỉ)

 

 

59

EPME417803

Thực hành bào chế thuốc

1

HT_PHAT337503

HT_PHAR327603

HT_MBCH327703

HT_PPTE428803

60

EBIO417903

Thực hành xác định hoạt tính sinh học

1

HT_PHAT337503

HT_PHAR327603

HT_MBCH327703

HT_BIOT328103

Tổng

2

 







7.2.4.a Kiến thức thực tập tốt nghiệp

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

61

GRAP426703

Thực tập tốt nghiệp

2

HT_ENGP427003

Tổng

2

 

7.2.5.a Khóa luận tốt nghiệp

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

62

GRAS426603

Chuyên đề tốt nghiệp

2

HT_14 TC chuyên ngành

63

GRAT476803

Khóa luận tốt nghiệp

10

HT_14 TC chuyên ngành

Nợ không quá 7 TC

Tổng

12

 

B – PHẦN TỰ CHỌN

7.1.b KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Sinh viên tự chọn 4 tín chỉ trong các môn học sau)

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

64

GEEC220105

Kinh tế học đại cương

2

 

65

INMA220305

Nhập môn Quản trị học

2

 

66

WOPS120390

Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

2

 

67

ENPS220591

Tâm lý học Kỹ sư

2

 

68

SYTH220491

Tư duy hệ thống

2

 

Tổng

4

 

7.2.b Kiến thức chuyên ngành

Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn các học phần của 1 trong 4 chuyên ngành)

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

(i) Chuyên ngành CNKT hoá hữu cơ (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)

(10)

 

69

TDET423503

Công nghệ các sản phẩm tẩy rửa

2

HT_OCHE231403

70

IORP423603

Công nghệ chất màu hữu cơ

2

HT_OCHE231403

71

FSTE423703

Công nghệ hóa hương liệu

2

HT_OCHE231403

72

TECP423803

Công nghệ hóa mỹ phẩm

2

HT_OCHE231403

73

SIOC423903

Các phương pháp phổ nghiệm phân tích hợp chất hữu cơ

2

HT_OCHE231403

74

PSTE424003

Công nghệ SX bột giấy và giấy

2

HT_OCHE231403

75

TAGP424103

Công nghệ các sản phẩm hóa nông

2

HT_OCHE231403

76

TEDY424203

Công nghệ nhuộm

2

HT_OCHE231403

(ii) Chuyên ngành CNKT hoá vô cơ (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)

(10)

 

77

TFER424403

Công nghệ phân bón

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903

78

TCER420903

Công nghệ Ceramic

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903

79

TCEM424603

Công nghệ sản xuất các chất kết dính vô cơ

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903

80

PCSI424703

Hóa lý Silicat

2

HT_PCHE221603

HT_PCHE221703

81

SCIM424903

Các phương pháp phân tích cấu trúc vật liệu vô cơ

2

HT_FMSE222803

HT-ICHE231003

82

TMIP425003

Công nghệ khoáng sản

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903

83

TPIG425103

Công nghệ chất màu vô cơ

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903

84

AIMA425203

Vật liệu vô cơ tiên tiến

2

HT_ICHE231003

HT_FMSE222803

85

TGLA421003

Công nghệ thủy tinh

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903

(iii) Chuyên ngành CNKT polymer (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)

(10)

 

86

TPCM425403

Công nghệ vật liệu polymer composite

2

HT_POCH323103

87

TPLA425503

Công nghệ sản xuất chất dẻo

2

HT_POCH323103

88

FRUT425603

Cơ sở công nghệ cao su

2

HT_POCH323103

89

MAEP425703

Các phương pháp phân tích và đánh giá vật liệu polymer

2

HT_POCH323103

90

TPOP425803

Kỹ thuật gia công polymer

2

HT_POCH323103

91

TAPO425903

Công nghệ Polymer kết dính

2

HT_POCH323103

92

TTFP426003

Công nghệ màng Polymer

2

HT_POCH323103

93

ADPO426103

Vật liệu polymer tiên tiến

2

HT_POCH323103

94

TFIB426203

Công nghệ sợi

2

HT_POCH323103

95

TPAI426303

Công nghệ sơn

2

HT_POCH323103

Tổng

10

 

(iv) Chuyên ngành CNKT Hóa Dược (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)

(10)

 

96

SAPH428003

Các phương pháp phổ nghiệm phân tích trong Hóa dược

2

HT_OCHE231403

96

BIOT328103

Cơ sở kỹ thuật xác định hoạt tính sinh học

2

HT_OCHE231403

97

BIOM328203

Vật liệu Dược và Y sinh

2

HT_OCHE231403

98

DRUS328403

Cơ sở tổng hợp thuốc

2

HT_OCHE231403

99

DRUD428403

Thiết kế thuốc

2

HT_PHAT337503

HT_PHAR327603

HT_MBCH327703

100

RCMP428503

Phương pháp nghiên cứu hóa học cây thuốc

2

HT_PHAT337503

101

DRUT428603

Kiểm nghiệm thuốc

2

PHAT337503

102

MPTE428703

Công nghệ bảo quản Dược liệu

2

HT_PHAT337503

103

PPTE428803

Công nghệ kỹ thuật bào chế

2

HT_PHAT337503

HT_PHAR327603

HT_MBCH327703

104

FFPT428903

Công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng

2

HT_PHAT337503

HT_PHAR327603

HT_MBCH327703

105

ANPT429003

Công nghệ sản xuất kháng sinh

2

HT_OCHE231403

HT_MPRO232103

106

VACC429103

Công nghệ sản xuất Vaccine

2

HT_OCHE231403

HT_MPRO232103

107

MIBT429203

Công nghệ vi sinh

2

HT_MBCH327703

108

DRUE429303

Kỹ thuật sản xuất dược phẩm

2

HT_OCHE231403

HT_MPRO232103

Tổng

10

 









7.3.b Kiến thức thí nghiệm, thực tập, thực hành

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

Chuyên ngành tự chọn (SV chọn 2 tín chỉ chuyên ngành của 1 trong 4 chuyên ngành sau)

 

 

Chuyên ngành CNKT Hoá Hữu cơ

(2)

 

109

ESOC424303

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Hữu cơ

2

HT_AEPL230603

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa hữu cơ

Chuyên ngành CNKT Hoá Vô cơ

(2)

 

110

EICT425303

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Vô cơ

2

HT_AEPL230603

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa vô cơ

Chuyên ngành CNKT Polymer

(2)

 

111

ESPO426403

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Polymer

2

HT_AEPL230603

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa Polymer

Chuyên ngành CNKT Hóa Dược

(2)

 

112

EPCT429403

 

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Dược

2

HT_AEPL230603

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa Dược

Tổng

2

 







C – KIẾN THỨC LIÊN NGÀNH

Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn. Lưu ý: SV chỉ chọn 1 lựa chọn (Option) và khi chọn Option nào phải học đầy đủ 6 TC của option đó.

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

 

 

Option 1 (Khối ngành Môi trường)

6

 

 

113

OHSM322110

Quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp

2

 

 

114

EIAS323210

Đánh giá tác động môi trường

2

 

 

115

ENTE227310

Công nghệ môi trường

2

 

 

 

Option 2 (Khối ngành Thực phẩm)

6

 

 

116

FOPR423650

Các công nghệ chế biến thực phẩm

2

 

 

117

FOEN423450

Kỹ thuật thực phẩm

2

 

 

118

FOMA421050

Quản lý chất lượng thực phẩm

2

 

 

 

Option 3 (Khối ngành Kinh tế)

6

 

 

119

BAMA231209

Markerting căn bản

3

 

 

120

TEMA321406

Quản trị công nghệ

3

 

 

Tổng

6

 












D – Các môn học MOOC (Massive Open Online Cources):

Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong chương trình đào tạo:

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Môn học được xét tương đương MOOC (đường link đăng ký)

121

PCHE221703

Hoá lý 2

2

https://lms.hcmute.edu.vn/course/view.php?id=16259

122

GCHE130603

Hoá đại cương

3

https://www.coursera.org/learn/advanced-chemistry

123

OCHE231403

Hoá hữu cơ

3

https://www.universalclass.com/i/course/learn-organic-chemistry.htm

 

 

* Tóm tắt chương trình Giáo dục đại học Ngành CNKT hóa học (Download link)

* Đề cương chi tiết các môn học của Giáo dục đại học Ngành CNKT hóa học (Download link)

* Phân phối các môn học theo từng học kỳ (link)

Góp ý
Họ và tên: *  
Email: *  
Tiêu đề: *  
Mã xác nhận:
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
   
Toolbar's wrapper  
Content area wrapper
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
 
 
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
   
 *

Dự án “Sản xuất nui gạo mầm chuối xanh”

nhận giải DỰ ÁN TIỀM NĂNG -

Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT

  

CUỘC THI PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

KHOA CÔNG NGHỆ HÓA VÀ THỰC PHẨM | HCMUTE

  

 

FACEBOOK KHOA CÔNG NGHỆ 

HÓA HỌC & THỰC PHẨM

GROUP ZALO BM CN MÔI TRƯỜNG





 

Copyright © 2013, HCMC University of Technology and Education
Faculty of Chemical and Food Technology
Address: 1 Vo Van Ngan Street, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: (+84) 28 37221223 (4 8400)
E-mail: kcnhtp@hcmute.edu.vn 


Truy cập tháng:938

Tổng truy cập:8,099